Thứ 7 ngày 21-06-2025
Ngày :  Tháng :  Năm :  
Dương lịchÂm lịch
Thứ 7
Ngày: 21
Tháng: 06
Năm: 2025
Thứ 7
26 - 5 âm lịch
Ngày: Tân Dậu
Tháng: Nhâm Ngọ
Năm: Ất Tỵ
Chi tiết về ngày
Thứ 7: 21-6-2025 - Âm lịch: ngày 26-5 - Tân Dậu 辛酉 [Hành: Mộc], tháng Nhâm Ngọ 壬午 [Hành: Mộc].
Ngày: Hoàng đạo [Minh Đường].
Giờ đầu ngày: MTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 58 phút 25 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi.
Tuổi xung khắc tháng: Giáp Tí, Canh ty, Bính Tuất, Bính Thìn.
Sao: Liễu - Trực: Bình - Lục Diệu : Lưu Liên
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h).
Trực : Bình
Việc nên làm:

Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)


Việc kiêng kỵ:

Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)

Nhị thập Bát tú - Sao: Liễu
Việc nên làm: Không có mấy việc chi hợp với Sao Liễu
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại, hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
Ngoại lệ các ngày: Ngọ: Trăm việc tốt; Tỵ: Đăng Viên thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất; Dần: Rất kỵ xây cất và chôn cất; Tuất: Rất kỵ xây cất và chôn cất
Ngũ hành - Cửu tinh
Ngày Đồng khí: Hung - Lục Bạch: Tốt
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc;
Hoàng Ân: ;
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu;
Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ;
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc;
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch;
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng;
Thiên Phúc: Tốt mọi việc;
Trực tinh: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa;
Tuế hợp: Tốt mọi việc;
Sao xấu
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng;
Thần cách: Kỵ tế tự;
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc;
Thiên Lại: Xấu mọi việc;
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài;
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc;
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành;
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam - Hạc Thần : Đông Nam
Ngày xuất hành Khổng Minh
Ngày Thiên Môn: Xuất hành mọi việc đều vừa ý. Cầu được ước thấy, mọi việc được thông đạt.
Giờ xuất hành Lý Thuần Phong
Giờ Đại An [Sửu (01-03h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Dần (03h-05h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Tiểu Các [Tị (09h-11h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Đại An [Mùi (13h-15h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Thân (15h-17h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Tiểu Các [Hợi (21h-23h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.