Chủ nhật ngày 08-12-2024
 
Thông tin chung về ngày
Chủ nhật: 8-12-2024 - Âm lịch: ngày 8-11 - Bính Ngọ 丙午 [Hành: Thủy], tháng Bính Tí 丙子 [Hành: Thủy].
Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh].
Giờ đầu ngày: MTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 08 phút 39 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Mậu Tí, Canh Tí.
Tuổi xung khắc tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
Sao: Tinh - Trực: Phá - Lục Diệu : Lưu Liên
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h).
Trực : Phá
Việc nên làm:

Bốc thuốc, uống thuốc


Việc kiêng kỵ:

Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay  sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chính, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sinh

Nhị thập Bát tú - Sao: Tinh
Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền
Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ
Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc tốt; Mão: Trăm việc tốt; Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang)
Ngũ hành - Cửu tinh
Ngày Đồng khí: Hung - Cửu Tử: Rất tốt
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu);
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường;
Nhân chuyên: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa;
Thiên Phúc: Tốt mọi việc;
Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo: Tốt mọi việc;
Tục Thế:   Tốt mọi việc, nhất là giá thú;
Sao xấu
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà;
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng;
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa;
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch;
Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà;
Thiên Ngục: Xấu mọi việc;
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương;
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Chính Đông - Hạc Thần : Tại Thiên
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Thiên Thượng: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời. Cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Giờ Đại An [Sửu (01-03h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Dần (03h-05h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Tiểu Các [Tị (09h-11h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Đại An [Mùi (13h-15h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Thân (15h-17h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Tiểu Các [Hợi (21h-23h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.