Giới thiệu nội dung lịch vạn niên triều Nguyễn
Như trong phần nói về *Lịch sử lịch Vạn niên*, chúng tôi đã trìnhbày: Dưới triều Nguyễn cuốn lịch Vạn nên dùng để chọn ngày, chọn giờthông dụng nh
|
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | Chủ nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 1/10 Kỷ Tỵ | 2 2 Canh Ngọ | 3 3 Tân Mùi | ||||
4 4 Nhâm Thân | 5 5 Quý Dậu | 6 6 Giáp Tuất | 7 7 Lập Đông | 8 8 Bính Tí | 9 9 Đinh Sửu | 10 10 Mậu Dần |
11 11 Kỷ Mão | 12 12 Canh Thìn | 13 13 Tân Tỵ | 14 14 Nhâm Ngọ | 15 15 Quý Mùi | 16 16 Giáp Thân | 17 17 Ất Dậu |
18 18 Bính Tuất | 19 19 Đinh Hợi | 20 20 Mậu Tí | 21 21 Kỷ Sửu | 22 22 Tiểu Tuyết | 23 23 Tân Mão | 24 24 Nhâm Thìn |
25 25 Quý Tỵ | 26 26 Giáp Ngọ | 27 27 Ất Mùi | 28 28 Bính Thân | 29 29 Đinh Dậu | 30 30 Mậu Tuất |
Bài liên quan
Như trong phần nói về *Lịch sử lịch Vạn niên*, chúng tôi đã trìnhbày: Dưới triều Nguyễn cuốn lịch Vạn nên dùng để chọn ngày, chọn giờthông dụng nh
Dựa vào kết quả của một công trình nghiên cứu công phu về lịch và lịch Việt Nam của giáo sư Hoàng Xuân Hãn, chúng ta biết được trước năm 1945 tại Vi