Thứ 5 ngày 25-04-2024
 
Thông tin chung về ngày
Thứ 5: 25-4-2024 - Âm lịch: ngày 17-3 - Kỷ Mùi 己未 [Hành: Hỏa], tháng Mậu Thìn 戊辰 [Hành: Mộc].
Ngày: Hắc đạo [Chu Tước].
Giờ đầu ngày: GTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 01 phút 45 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu.
Tuổi xung khắc tháng: Canh Tuất, Bính Tuất.
Sao: Tỉnh - Trực: Bình - Lục Diệu : Tốc Hỉ
Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h).
Trực : Bình
Việc nên làm:

Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)


Việc kiêng kỵ:

Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)

Nhị thập Bát tú - Sao: Tỉnh
Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền
Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ
Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc tốt; Mão: Trăm việc tốt; Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang)
Ngũ hành - Cửu tinh
Ngày Đồng khí: Hung - Ngũ Hoàng: Rất xấu
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu;
Sát cống: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa;
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương;
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng;
Sát chủ: Xấu mọi việc;
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc;
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài;
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo;
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng;
Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà;
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Chính Nam - Hạc Thần : Chính Đông
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Giờ Đại An [Tí (23h-01h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Sửu (01-03h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Tiểu Các [Thìn (07h-09h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Đại An [Ngọ (11h-13h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Mùi (13h-15h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Tiểu Các [Tuất (19h-21h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.