Thông tin chung về ngày |
Thứ 4: 3-9-2025 - Âm lịch: ngày 12-7 - Ất Hợi 乙亥 [Hành: Hỏa], tháng Giáp Thân 甲申 [Hành: Thủy]. Ngày: Hắc đạo [Câu Trần]. Giờ đầu ngày: BTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 00 phút 11 giây. Tuổi xung khắc ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tí. Sao: Bích - Trực: Bình - Lục Diệu : Lưu Liên Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
Trực : Bình |
Việc nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Việc kiêng kỵ: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.) |
Nhị thập Bát tú - Sao: Bích |
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt, tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. Việc kiêng kỵ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông); Mão: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông); Mùi: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông) |
Ngũ hành - Cửu tinh |
Ngày Thoa nhật: Tiểu cát - Nhất Bạch: Rất tốt |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư |
Sao tốt |
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu; Nguyệt giải: Tốt mọi việc; Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành; Thiên Phúc: Tốt mọi việc; |
Sao xấu |
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc; Câu Trận: Kỵ mai táng; Hoang vu: Xấu mọi việc; Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng; Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp; Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc; Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài; Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp; |
Hướng xuất hành |
Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc Thần : Tây Nam |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh |
Ngày Bảo Thương: Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, toàn phẩm vinh quy. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
Giờ Đại An [Sửu (01-03h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Dần (03h-05h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Các [Tị (09h-11h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Mùi (13h-15h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Thân (15h-17h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Các [Hợi (21h-23h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. |
|
|
Tin bài liên quan
Nhiều khi chúng ta có hai tính cách khác nhau. Tất nhiên, chúng ta đều có nhiều thứ muốn bảo vệ ở nơi làm việc, và chúng ta cần dùng điều gì để bảo vệ chính mình? Vậy trong số 12 cung hoàng đạo, Sư Tử phải làm gì để bảo vệ chính mình.