Thông tin chung về ngày |
Thứ 4: 11-9-2024 - Âm lịch: ngày 9-8 - Mậu Dần 戊寅 [Hành: Thổ], tháng Quý Dậu 癸酉 [Hành: Kim]. Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long]. Giờ đầu ngày: NTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 02 phút 57 giây. Tuổi xung khắc ngày: Canh Thân, Giáp Thân. Tuổi xung khắc tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu. Sao: Sâm - Trực: Chấp - Lục Diệu : Xích Khẩu Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). |
Trực : Chấp |
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường |
Nhị thập Bát tú - Sao: Sâm |
Việc nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương Việc kiêng kỵ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn Ngoại lệ các ngày: Tuất: Sao sâm Đăng Viên nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách |
Ngũ hành - Cửu tinh |
Ngày Phạt nhật: Đại hung - Thất Xích: Xấu |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư |
Sao tốt |
Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu); Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí; Thiên đức: Tốt mọi việc; |
Sao xấu |
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành; Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng; |
Hướng xuất hành |
Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Bắc - Hạc Thần : Chính Tây |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh |
Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh. Dù được cũng mất mát, tốn kém. Thất lý mà thua. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
Giờ Tiểu Các [Sửu (01-03h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Mão (05h-07h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Thìn (07h-09h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Các [Mùi (13h-15h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Dậu (17h-19h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Tuất (19h-21h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. |
|
|
Tin bài liên quan
Nhiều khi chúng ta có hai tính cách khác nhau. Tất nhiên, chúng ta đều có nhiều thứ muốn bảo vệ ở nơi làm việc, và chúng ta cần dùng điều gì để bảo vệ chính mình? Vậy trong số 12 cung hoàng đạo, Sư Tử phải làm gì để bảo vệ chính mình.