Chủ nhật ngày 01-06-2025
Ngày :  Tháng :  Năm :  
Dương lịchÂm lịch
Chủ nhật
Ngày: 01
Tháng: 06
Năm: 2025
Chủ nhật
6 - 5 âm lịch
Ngày: Tân Sửu
Tháng: Nhâm Ngọ
Năm: Ất Tỵ
Chi tiết về ngày
Chủ nhật: 1-6-2025 - Âm lịch: ngày 6-5 - Tân Sửu 辛丑 [Hành: Thổ], tháng Nhâm Ngọ 壬午 [Hành: Mộc].
Ngày: Hoàng đạo [Kim Đường].
Giờ đầu ngày: MTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 02 phút 14 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão.
Tuổi xung khắc tháng: Giáp Tí, Canh ty, Bính Tuất, Bính Thìn.
Sao: Phòng - Trực: Thành - Lục Diệu : Không Vong
Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h).
Trực : Thành
Việc nên làm:

Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống  nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh


Việc kiêng kỵ:

Kiện tụng, phân tranh

Nhị thập Bát tú - Sao: Phòng
Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
Việc kiêng kỵ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh không kỵ việc gì cả.
Ngoại lệ các ngày: Đinh Sửu: Đều tốt; Tân Sửu: Đều tốt; Dậu: Rất tốt, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu; Kỷ Tỵ: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Đinh Tỵ: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Kỷ Dậu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Quý Dậu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Đinh Sửu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Tân Sửu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Tỵ: Là Phục Đoạn Sát chẳng nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng có thể cai sữa, xây tường, lấp hang lỗ, xây dựng việc vặt.
Ngũ hành - Cửu tinh
Ngày Thoa nhật: Tiểu cát - Ngũ Hoàng: Rất xấu
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Âm Đức: Tốt mọi việc;
Cát Khánh: Tốt mọi việc;
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc;
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng;
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự;
Thiên Phúc: Tốt mọi việc;
Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương;
Sao xấu
Huyền Vũ: Kỵ mai táng;
Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp;
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng;
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo;
Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp;
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam - Hạc Thần : Tại Thiên
Ngày xuất hành Khổng Minh
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, càu tài được tài. Hỏi vợ được như ý.
Giờ xuất hành Lý Thuần Phong
Giờ Tiểu Các [Sửu (01-03h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Đại An [Mão (05h-07h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Thìn (07h-09h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Tiểu Các [Mùi (13h-15h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Đại An [Dậu (17h-19h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Tuất (19h-21h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.