Thông tin chung về ngày |
Thứ 5: 21-11-2024 - Âm lịch: ngày 21-10 - Kỷ Sửu 己丑 [Hành: Hỏa], tháng Ất Hợi 乙亥 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường]. Giờ đầu ngày: GTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 14 phút 27 giây. Tuổi xung khắc ngày: Đinh Mùi, Ất mui. Tuổi xung khắc tháng: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi. Sao: Đẩu - Trực: Mãn - Lục Diệu : Lưu Liên Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
Trực : Mãn |
Việc nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy, nạp thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt Việc kiêng kỵ: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nạp đơn từ |
Nhị thập Bát tú - Sao: Đẩu |
Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh Việc kiêng kỵ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi. Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Mất sức; Dậu: Tốt; Sửu: Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng có thể xây tường, lấp hang lỗ, làm xây dựng vặt. |
Ngũ hành - Cửu tinh |
Ngày Đồng khí: Hung - Bát Bạch: Tốt |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư |
Sao tốt |
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch; Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Nhân chuyên: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa; Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng; Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc; |
Sao xấu |
Câu Trận: Kỵ mai táng; Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú; Quả tú: Xấu với giá thú; Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng; Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương; Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự; |
Hướng xuất hành |
Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Chính Nam - Hạc Thần : Chính Bắc |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh |
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
Giờ Đại An [Sửu (01-03h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Dần (03h-05h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Các [Tị (09h-11h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Mùi (13h-15h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Thân (15h-17h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Các [Hợi (21h-23h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. |
|
|
Góc nhìn cuộc sống
Trong cuộc sống thực, họ luôn không hài lòng với mọi việc cũng như không buồn bã với bản thân. Họ sẽ không tự mãn về những thành công của mình
12 Cung hoàng đạo